Tên thủy điện | Công suất PLM (MW) | Sản lượng (triệu KWh /năm) | Năm khởi công | Năm hoạt động | Tọa độ | Trên sông | Vị trí hành chính |
---|
Hòa Bình | 1920 | 8160 | 11/1979 | 12/1994 | 20°48′30″B 105°19′24″Đ / 20,808208°B 105,323278°Đ / 20.808208; 105.323278 | Đà | Tp.Hòa Bình tỉnh Hòa Bình |
Sơn La | 2400 | 9429 | 12/2005 | 12/2012 | 21°29′47″B 103°59′42″Đ / 21,496389°B 103,995°Đ / 21.496389; 103.995000 | Đà | xã Ít Ong huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Lai Châu | 1200 | 4670 | 1/2011 | 12/2016 | 22°08′17″B 102°59′02″Đ / 22,137922°B 102,98385°Đ / 22.137922; 102.983850 | Đà | thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu |
Pắc Ma | 140 | 530 | 2016 | 2019 | 22°33′58″B 102°31′04″Đ / 22,566145°B 102,517806°Đ / 22.566145; 102.517806 | Đà | xã Mù Cả, Mường Tè và Ka Lăng huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Nậm Ban (3 bậc) | 50 | | 2014 | 2019 | 22°24′05″B 103°06′28″Đ / 22,401304°B 103,107693°Đ / 22.401304; 103.107693 (Td.NBan2) | Nậm Ban | xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu |
Nậm Cát | 5 | 18 | | 2009 | 22°37′43″B 103°17′27″Đ / 22,628568°B 103,290918°Đ / 22.628568; 103.290918 (Td.Nậm Cát) | Nậm Cát | xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu |
Nậm Chiến 1 | 200 | 791 | 2007 | 2013 | 21°35′37″B 104°08′40″Đ / 21,593544°B 104,144442°Đ / 21.593544; 104.144442 | Nậm Chiến | xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Chiến 2 | 32 | 132 | 2007 | 2009 | 21°30′00″B 104°05′27″Đ / 21,500128°B 104,090833°Đ / 21.500128; 104.090833 | Nậm Chiến | xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Pá Chiến | 22 | 82 | 2012 | 2013 | 21°28′34″B 104°02′25″Đ / 21,476039°B 104,040272°Đ / 21.476039; 104.040272 | Nậm Chiến | xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Mường Mươn | 22 | | 2018 | | 21°44′57″B 103°02′21″Đ / 21,749166°B 103,039099°Đ / 21.749166; 103.039099 (Td.MMươn) | Nậm Chim | xã Ma Thì Hồ và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên |
Nậm Chim 1 | 16 | | 2006 | 2010 | 21°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (Td.NChim1) | Nậm Chim | huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Nậm Chim 1A | 10 | | 2013 | 2015 | | Nậm Chim | huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Nậm Chim 1B | 10 | | 2016 | | | Nậm Chim | huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Nậm Chim 2 | 14 | | 2013 | 2015 | 21°18′58″B 104°17′30″Đ / 21,316158°B 104,291768°Đ / 21.316158; 104.291768 (Td.NChim2) | Nậm Chim | xã Chim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Nậm Củm | 54 | | 2017 | 2019 | 22°31′52″B 102°35′46″Đ / 22,530978°B 102,596181°Đ / 22.530978; 102.596181 | Nậm Củm | huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Nậm Đích 1 | 18 | 61,6 | 2009 | 2021 | 22°14′12″B 103°37′11″Đ / 22,236584°B 103,619826°Đ / 22.236584; 103.619826 (td.NĐích1) | Nậm Đích | xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu |
Đông Pao | 6,5 | 27 | 2019 | 2021 | | Nậm Đích ? | xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu |
Nậm Giôn | 20 | | 2007 | 2011 | 21°40′22″B 103°46′18″Đ / 21,67278°B 103,77167°Đ / 21.67278; 103.77167 | Nậm Giôn | xã Nậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La |
Nậm He | 16 | 59 | 2010 | 2014 | 21°57′54″B 103°06′05″Đ / 21,964962°B 103,101254°Đ / 21.964962; 103.101254 | Nậm He | xã Mường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên |
Nậm Hồng 1&2 | 16 | | 2011 | 2013 | 21°27′27″B 104°11′35″Đ / 21,4575°B 104,19306°Đ / 21.45750; 104.19306 | Nậm Hồng | xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Khốt | 14 | 56 | 2007 | 2011 | 21°37′53″B 104°10′18″Đ / 21,631508°B 104,171764°Đ / 21.631508; 104.171764 (td.NKhốt) | Nậm Khắt | xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Hồ Bốn | 18 | 73 | 2008 | 2012 | 21°52′40″B 103°56′31″Đ / 21,877756°B 103,941975°Đ / 21.877756; 103.941975 | Nậm Kim | xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái |
Khao Mang Hạ | 30 | | 2013 | 2017 | 21°52′41″B 103°56′35″Đ / 21,87793°B 103,942984°Đ / 21.877930; 103.942984 (Td.KM Hạ) | Nậm Kim | xã Khao Mang, Lao Chải, Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái |
Khao Mang Thượng | 24,5 | 71 | 2012 | 2015 | 21°52′03″B 103°59′56″Đ / 21,867566°B 103,999024°Đ / 21.867566; 103.999024 (Td.KMThuong) | Nậm Kim | xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái |
Mường Kim | 13,5 | 54 | 2007 | 2010 | 21°52′33″B 103°55′25″Đ / 21,875909°B 103,923733°Đ / 21.875909; 103.923733 (Td.MKim) | Nậm Kim | xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái |
Mường Kim 2 | 10,5 | | 2018 | 2020 | 21°52′32″B 103°53′36″Đ / 21,875658°B 103,893396°Đ / 21.875658; 103.893396 (Td. Mường Kim 2) | Nậm Kim | xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái |
Nậm La | 32 | 128 | 2007 | 2011 | 21°24′18″B 103°59′01″Đ / 21,404925°B 103,983642°Đ / 21.404925; 103.983642 | Nậm La | xã Chiềng Xôm và Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Suối Lừm 1 | 20 | 80,3 | | 2013 | 21°23′18″B 104°13′52″Đ / 21,3884°B 104,231039°Đ / 21.388400; 104.231039 (td.SLừm1) | Nậm Lừm | xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Suối Lừm 3 | 14 | | 2011 | 2016 | 21°21′41″B 104°12′07″Đ / 21,361513°B 104,202069°Đ / 21.361513; 104.202069 (td.SLừm3) | Nậm Lừm | xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Nậm Mở 2 | 12 | 48,8 | 2010 | 2013 | | Nậm Mở | xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Nậm Mở 3 | 10 | 40 | 2007 | 2009 | 21°19′11″B 104°18′08″Đ / 21,319778°B 104,302153°Đ / 21.319778; 104.302153 | Nậm Mở | xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Bản Chát | 220 | 770 | 2006 | 2013 | 21°51′40″B 103°49′43″Đ / 21,861172°B 103,828589°Đ / 21.861172; 103.828589 | Nậm Mu | xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Huội Quảng | 520 | 1904 | 1/2006 | 2016 | 21°41′47″B 103°52′39″Đ / 21,696464°B 103,877603°Đ / 21.696464; 103.877603 (Td.Huội Quảng) | Nậm Mu | xã Khoen On huyện Than Uyên xã Chiềng Lao huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Mu 2 | 10,2 | | 2015 | 2017 | 21°47′21″B 103°19′29″Đ / 21,789187°B 103,324687°Đ / 21.789187; 103.324687 | Nậm Mu | xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên |
Long Tạo | 42 | 189 | 2017 | 2019 | 21°42′51″B 103°12′58″Đ / 21,714051°B 103,216151°Đ / 21.714051; 103.216151 | Nậm Mức | xã Pú Xi huyện Tuần Giáo và Mường Mươn Na Sang Huổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên |
Nậm Mức | 44 | 176 | 2009 | 2014 | 21°47′53″B 103°17′37″Đ / 21,798081°B 103,293494°Đ / 21.798081; 103.293494 | Nậm Mức | xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
Trung Thu | 30 | 124 | 2014 | 2016 | 21°56′14″B 103°15′16″Đ / 21,937197°B 103,254475°Đ / 21.937197; 103.254475 (Td.TrungThu) | Nậm Mức | xã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
Chiềng Ngàm Thượng | 10 | 41 | 2011 | 2012 | 21°29′26″B 103°46′50″Đ / 21,490522°B 103,780571°Đ / 21.490522; 103.780571 (Td.ChNgamThuong) | Suối Muội | xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La |
Nậm Na 1 | 30 | 120 | 2015 | 6/2018 | 22°35′46″B 103°15′36″Đ / 22,596134°B 103,259937°Đ / 22.596134; 103.259937 (td.Nậm Na 1) | Nậm Na | xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu |
Nậm Na 2 | 66 | 254 | 2009 | 2015 | 22°29′36″B 103°14′02″Đ / 22,493203°B 103,234008°Đ / 22.493203; 103.234008 | Nậm Na | xã Huổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu |
Nậm Na 3 | 84 | 361 | 2012 | 2015 | 22°17′55″B 103°09′41″Đ / 22,298508°B 103,161256°Đ / 22.298508; 103.161256 | Nậm Na | xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu |
Nậm Pàn 5 | 34,5 | | 2010 | | | Nậm Pàn | xã Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Pay | 7,5 | 25,3 | 2014 | 2019 | 21°47′24″B 103°23′43″Đ / 21,79003°B 103,395168°Đ / 21.790030; 103.395168 (Td.NPay) | Nậm Pay | xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên |
Chiềng Công 1&2 | 8 | | 2009 | 2011 | 21°27′26″B 104°12′37″Đ / 21,457178°B 104,210367°Đ / 21.457178; 104.210367 | Nậm Pia | xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Pia | 15 | 61 | 2006 | 2009 | 21°26′43″B 104°10′09″Đ / 21,445197°B 104,1691°Đ / 21.445197; 104.169100 | Nậm Pia | xã Chiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Suối Sập 3 | 14 | 51 | 2008 | 2011 | 21°13′25″B 104°29′44″Đ / 21,223481°B 104,495428°Đ / 21.223481; 104.495428 | Sập | xã Phiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên |
Sập Việt | 21 | 84 | 2010 | | 21°01′54″B 104°12′50″Đ / 21,031533°B 104,213836°Đ / 21.031533; 104.213836 | Sập | xã Sặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La |
Nậm Sì Lường 1 | 30 | | 2017 | 2020 | 22°26′33″B 102°50′01″Đ / 22,44241°B 102,833526°Đ / 22.442410; 102.833526 (Td.NSLuong) | Nậm Sì Lường | xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Nậm Sì Lường 3 | 21 | | 2017 | 2020 | | Nậm Sì Lường | xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Nậm Sì Lường 4 | 20 | | 2017 | 2020 | | Nậm Sì Lường | xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Nậm Xá | 9,6 | | 2012 | 2015 | 21°28′33″B 104°11′4″Đ / 21,47583°B 104,18444°Đ / 21.47583; 104.18444 | Nậm Xá | xã Chiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Pạc | 34 | 150 | 2018 | 2020 | 22°31′17″B 103°28′10″Đ / 22,521305°B 103,46933°Đ / 22.521305; 103.469330 (Td.NPạc) | Nậm Xe | xã Nậm Xe và Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu |
Xím Vàng 2 | 6,6 | 68 | 2017 | 2019 | 21°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (Td.Xím Vàng2) | Xím Vàng | xã Xím Vàng và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |